Đọc nhanh: 崖岸 (nhai ngạn). Ý nghĩa là: vách đá, (nghĩa bóng) người kiêu ngạo và khó tính, sườn dốc.
崖岸 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vách đá
cliff
✪ 2. (nghĩa bóng) người kiêu ngạo và khó tính
fig. arrogant and difficult person
✪ 3. sườn dốc
steep slope
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崖岸
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
崖›