Đọc nhanh: 哥们儿 (ca môn nhi). Ý nghĩa là: anh em, các anh; các cậu; bạn thiết (gọi bạn bè thân mật); bạn thân. Ví dụ : - 他们家哥们儿好几个呢。 anh em nhà nó có mấy người.. - 他和我是哥们儿,俩人好得无话不说。 anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
哥们儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. anh em
弟兄们
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
✪ 2. các anh; các cậu; bạn thiết (gọi bạn bè thân mật); bạn thân
用于朋友间,带亲热的口气
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥们儿
- 你们 哥儿 几个
- anh em nhà anh có mấy người?
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 他们 一会儿 进 一会儿 出
- bọn họ lúc thì đi ra lúc thì đi vào
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
儿›
哥›