Các biến thể (Dị thể) của 窯
-
Giản thể
窑
-
Thông nghĩa
窰
-
Cách viết khác
𥧳
𥨭
Ý nghĩa của từ 窯 theo âm hán việt
窯 là gì? 窯 (Dao, Diêu). Bộ Huyệt 穴 (+10 nét). Tổng 15 nét but (丶丶フノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. cái lò nung, 2. đồ sành sứ, Lò gốm, lò nung, Đồ sành, đồ sứ, Hang để khai thác than đá. Từ ghép với 窯 : diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm., “chuyên diêu” 磚窯 lò gạch, “ngõa diêu” 瓦窯 lò sành, lò ngói., “ngự diêu” 御窯 đồ gốm dành cho vua dùng., “môi diêu” 煤窯 hang mỏ than đá. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái lò nung
- 2. đồ sành sứ
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lò, cái lò nung vôi nung ngói, nung các đồ sứ, vì thế nên các đồ sành đồ sứ gọi là diêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lò nung (vôi, ngói...)
* 窯姐兒
- diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lò gốm, lò nung
- “chuyên diêu” 磚窯 lò gạch
- “ngõa diêu” 瓦窯 lò sành, lò ngói.
* Đồ sành, đồ sứ
- “ngự diêu” 御窯 đồ gốm dành cho vua dùng.
* Hang để khai thác than đá
- “môi diêu” 煤窯 hang mỏ than đá.
* Tục gọi kĩ viện 妓院 (nhà chứa) là “diêu” 窯
- “cuống diêu tử” 逛窯子 kẻ đàng điếm chơi bời.
Từ ghép với 窯