Đọc nhanh: 哥们 (ca môn). Ý nghĩa là: Anh em!, anh em, anh trai (dạng địa chỉ nhỏ giữa nam giới). Ví dụ : - 你有没有考虑过如果这里的哥们 Nhưng bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu những người anh em ở đây. - 这哥们自己有个取款机 Anh này có máy ATM của riêng mình.. - 我认识一哥们 Tôi biết anh chàng này
哥们 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Anh em!
Brothers!
- 你 有没有 考虑 过 如果 这里 的 哥们
- Nhưng bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu những người anh em ở đây
✪ 2. anh em
brethren
✪ 3. anh trai (dạng địa chỉ nhỏ giữa nam giới)
brother (diminutive form of address between males)
- 这 哥们 自己 有个 取款机
- Anh này có máy ATM của riêng mình.
✪ 4. dude (thông tục)
dude (colloquial)
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥们
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 求 大哥 拉巴 我们 一把
- nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 西 维尔 探员 会 和 我们 一起 去 新墨西哥州
- Đặc vụ Seaver sẽ đi cùng chúng tôi đến Mexico mới.
- 这 哥们 自己 有个 取款机
- Anh này có máy ATM của riêng mình.
- 你 有没有 考虑 过 如果 这里 的 哥们
- Nhưng bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu những người anh em ở đây
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
哥›