Đọc nhanh: 哥哥 (ca ca). Ý nghĩa là: anh; anh trai; huynh, anh họ. Ví dụ : - 我哥哥开了一家公司。 Anh trai tôi mở một công ty.. - 哥哥是一个很勇敢的人。 Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.. - 他是我的叔伯哥哥。 Anh ấy là anh họ tôi.
哥哥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. anh; anh trai; huynh
同父母 (或只同父、只同母) 而年纪比自己大的男子
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
✪ 2. anh họ
同族同辈而年纪比自己大的男子
- 他 是 我 的 叔伯 哥哥
- Anh ấy là anh họ tôi.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哥哥
✪ 1. Định ngữ +的 + 哥哥
"哥哥" vai trò trung tâm ngữ
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥哥
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 他 是 我 的 叔伯 哥哥
- Anh ấy là anh họ tôi.
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 住 在 芝加哥 不 正常
- Sống ở Chicago là không bình thường.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他 是 我们 的 大哥
- Anh ấy là đại ca của chúng tôi.
- 他 是 我们 班 的 大哥
- Anh ấy là anh cả của lớp chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哥›