Đọc nhanh: 剃须盒 (thế tu hạp). Ý nghĩa là: Hộp dao cạo; Hộp đồ dao bào.
剃须盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp dao cạo; Hộp đồ dao bào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剃须盒
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
- 髭须
- râu; ria mép
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剃›
盒›
须›