Đọc nhanh: 剃发令 (thế phát lệnh). Ý nghĩa là: Nhà Thanh ra lệnh cho tất cả đàn ông cạo đầu nhưng phải xếp hàng, lệnh đầu tiên vào năm 1646.
剃发令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà Thanh ra lệnh cho tất cả đàn ông cạo đầu nhưng phải xếp hàng, lệnh đầu tiên vào năm 1646
the Qing order to all men to shave their heads but keep a queue, first ordered in 1646
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剃发令
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 发令枪
- súng phát tín hiệu; súng lệnh.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 司令 在 会上 发表 讲话
- Chỉ huy đã phát biểu tại cuộc họp.
- 接到 命令 , 当即 出发
- nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 发现 鸡尾酒会 令人 反感
- Phát hiện ra rằng buổi tiệc cocktail làm cho người ta cảm thấy không hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
剃›
发›