Đọc nhanh: 剃发留辫 (thế phát lưu biện). Ý nghĩa là: cạo đầu nhưng vẫn xếp hàng.
剃发留辫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạo đầu nhưng vẫn xếp hàng
to shave the head but keep the queue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剃发留辫
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我 女儿 留着 漂亮 的 辫子
- Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 她 的 发辫 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy rất đẹp.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 小吴 留着 一头 短发
- Tiểu Ngô để tóc ngắn
- 发出 的 文件 要 留个 底子
- văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剃›
发›
留›
辫›