Đọc nhanh: 剃须后用液 (thế tu hậu dụng dịch). Ý nghĩa là: Nước thơm dùng sau khi cạo râu.
剃须后用液 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước thơm dùng sau khi cạo râu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剃须后用液
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 冷却 后 才能 使用
- Làm nguội đi mới có thể sử dụng.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 她 必须 一天 服用 两次 这种 药
- Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剃›
后›
液›
用›
须›