Đọc nhanh: 剃须刀 (thế tu đao). Ý nghĩa là: Dao cạo râu.
剃须刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dao cạo râu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剃须刀
- 剃刀 儿
- dao cạo; dao lam
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 髭须
- râu; ria mép
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
剃›
须›