Đọc nhanh: 剃须刀片 (thế tu đao phiến). Ý nghĩa là: Lưỡi dao cạo.
剃须刀片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưỡi dao cạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剃须刀片
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 剃刀 儿
- dao cạo; dao lam
- 须 我 片刻 再 出发
- Chờ tôi một chút rồi mới xuất phát.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 有人 把 刮胡刀 片扎 到 她 轮胎 里
- Ai đó đã nhét lưỡi dao cạo vào lốp xe của cô ấy.
- 他 用 刀片 开 了 这 封信
- Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.
- 你 有 被 偷走 的 武士刀 的 照片 吗
- Bạn có một bức ảnh của thanh katana bị đánh cắp đó?
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
剃›
片›
须›