Đọc nhanh: 傲人 (ngạo nhân). Ý nghĩa là: ấn tượng, đáng tự hào.
傲人 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấn tượng
impressive
✪ 2. đáng tự hào
worthy of pride
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲人
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 他 从不 傲视 他人
- Anh ta chưa bao giờ coi thường người khác.
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
- 我 为 自己 是 越南人 感到 骄傲
- Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
傲›