Đọc nhanh: 伽罗华理论 (già la hoa lí luận). Ý nghĩa là: Lý thuyết Galois (toán học.), cũng được viết 伽羅瓦理論 | 伽罗瓦理论.
伽罗华理论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lý thuyết Galois (toán học.)
Galois theory (math.)
✪ 2. cũng được viết 伽羅瓦理論 | 伽罗瓦理论
also written 伽羅瓦理論|伽罗瓦理论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伽罗华理论
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 罗列 诸多 理由
- Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他 为什么 那样 说 把 他 找 来论 论理
- anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
- 他 研究 了 新 的 理论
- Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伽›
华›
理›
罗›
论›