Đọc nhanh: 伽罗瓦 (già la ngoã). Ý nghĩa là: Évariste Galois (1811-1832), thần đồng toán học nổi tiếng người Pháp và là người đấu tay đôi không thành công.
✪ 1. Évariste Galois (1811-1832), thần đồng toán học nổi tiếng người Pháp và là người đấu tay đôi không thành công
Évariste Galois (1811-1832), famous French mathematical prodigy and unsuccessful duelist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伽罗瓦
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 他们 正 张罗 着 婚事
- họ đang chuẩn bị cho lễ cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伽›
瓦›
罗›