T恤长宽松 t xù zhǎng kuānsōng
volume volume

Từ hán việt: 【tuất trưởng khoan tùng】

Đọc nhanh: T恤长宽松 (tuất trưởng khoan tùng). Ý nghĩa là: Áo oversize.

Ý Nghĩa của "T恤长宽松" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

T恤长宽松 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Áo oversize

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến T恤长宽松

  • volume volume

    - 什么 shénme 马丁 mǎdīng · 路德 lùdé · jīn de T恤 Txù

    - Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?

  • volume volume

    - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • volume volume

    - T恤 Txù 衬衫 chènshān 便宜 piányí 30 块钱 kuàiqián

    - Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - 秋天 qiūtiān 穿 chuān 长袖 chángxiù T恤 Txù 刚刚 gānggang hǎo 不冷 bùlěng

    - Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.

  • - 这件 zhèjiàn 长袖 chángxiù T恤 Txù de 设计 shèjì hěn 时尚 shíshàng hěn 喜欢 xǐhuan

    - Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.

  • - 夏天 xiàtiān 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 短袖 duǎnxiù T恤 Txù 非常 fēicháng 凉快 liángkuài

    - Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tuất
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHBT (心竹月廿)
    • Bảng mã:U+6064
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao