Đọc nhanh: 马拉松 (mã lạp tùng). Ý nghĩa là: chạy Ma-ra-tông; chạy Marathon, kiểu Ma-ra-tông; dài dòng (ý mỉa mai). Ví dụ : - 她在马拉松比赛中获得第二名。 Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.. - 他感到好像跑了一个马拉松似的。 Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.. - 马拉松演说(英marathon)。 diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
马拉松 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạy Ma-ra-tông; chạy Marathon
拉马拉松赛跑
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
✪ 2. kiểu Ma-ra-tông; dài dòng (ý mỉa mai)
比喻时间持续得很久的 (多含贬义)
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马拉松
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
松›
马›