Đọc nhanh: 一东一西 (nhất đông nhất tây). Ý nghĩa là: xa cách.
一东一西 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa cách
far apart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一东一西
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 保存 的 东西 , 一件 也 不 短少
- vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一 东一西
- cái đông cái tây
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 他 把 东西 放在 一个 圈里
- Anh ấy đặt đồ vật vào trong một vòng tròn.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 他 拎 着 一包 东西
- Cô ấy xách một túi đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
东›
西›