Đọc nhanh: 黄花菜都凉了 (hoàng hoa thái đô lương liễu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Đến muộn, (văn học) các món ăn nguội (thành ngữ), để dành thời gian ngọt ngào của một người.
黄花菜都凉了 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) Đến muộn
fig. to arrive late
✪ 2. (văn học) các món ăn nguội (thành ngữ)
lit. the dishes are cold (idiom)
✪ 3. để dành thời gian ngọt ngào của một người
to take one's sweet time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄花菜都凉了
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 我们 已经 把 今年 拨给 我们 的 全部 经费 都 花光 了
- Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 我 发誓 那辆 大黄蜂 都 经过 我们 的 车 两次 了
- Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
- 刮 了 一夜 的 秋风 , 花木 都 显得 憔悴 了
- qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
- 我 看书 看 得 眼睛 都 花 了
- Tôi đọc sách đến mức hoa mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
凉›
花›
菜›
都›
黄›