Đọc nhanh: 黄花梨木 (hoàng hoa lê mộc). Ý nghĩa là: Gỗ Sưa.
黄花梨木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gỗ Sưa
黄花梨木,学名为降香黄檀木又称海南黄檀木、海南黄花梨木(D.hainanensis.)。黄花梨是明清硬木家具的主要用材,由于其色泽黄润、材质细密、纹理柔美、香气泌人而备受明清匠人宠爱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄花梨木
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
- 刮 了 一夜 的 秋风 , 花木 都 显得 憔悴 了
- qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
梨›
花›
黄›