Đọc nhanh: 鸡肥不下蛋 (kê phì bất hạ đản). Ý nghĩa là: mập quá thì không đẻ trứng; điều kiện tốt quá thì không đạt được thành tích.
鸡肥不下蛋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mập quá thì không đẻ trứng; điều kiện tốt quá thì không đạt được thành tích
比喻条件太好了反而作不出成绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡肥不下蛋
- 这 只 母鸡 下 了 六个 鸡蛋
- Con gà mái này đẻ được sáu quả trứng.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 母鸡 下蛋
- gà mái đẻ trứng
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 考 的 母鸡 依旧 下蛋
- Con gà mái già vẫn đẻ trứng.
- 母鸡 咯咯 叫 表示 要 下蛋 了
- Gà mẹ kêu cục tác có nghĩa là sắp đẻ trứng.
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
肥›
蛋›
鸡›