鸡公 jī gōng
volume volume

Từ hán việt: 【kê công】

Đọc nhanh: 鸡公 (kê công). Ý nghĩa là: gà trống.

Ý Nghĩa của "鸡公" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸡公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gà trống

公鸡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡公

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī zhuó 地上 dìshàng

    - Gà trống mổ hạt trên mặt đất.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng 了艸 lecǎo 鸡和 jīhé 公鸡 gōngjī

    - Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī 喔喔叫 wōwōjiào

    - Gà trống gáy ò ó o.

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī de huì 坚硬 jiānyìng

    - Mỏ gà trống cứng.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 鸡重 jīzhòng sān 公斤 gōngjīn

    - Con gà này nặng 3 cân.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 一只 yīzhī 公鸡 gōngjī

    - Nhà tôi có một con gà trống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao