Đọc nhanh: 鲜花插在牛粪上 (tiên hoa sáp tại ngưu phân thượng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một sự xấu hổ khủng khiếp (như khi một người phụ nữ đáng yêu kết hôn với một người đàn ông xấu tính), (văn học) một bó hoa chọc vào một đống phân, gáo vàng múc nước giếng bùn.
鲜花插在牛粪上 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một sự xấu hổ khủng khiếp (như khi một người phụ nữ đáng yêu kết hôn với một người đàn ông xấu tính)
fig. a terrible shame (as when a lovely woman marries an odious man)
✪ 2. (văn học) một bó hoa chọc vào một đống phân
lit. a bunch of flowers poked into a pile of manure
✪ 3. gáo vàng múc nước giếng bùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜花插在牛粪上
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 农民 把 牛链 在 木桩 上
- Nông dân xích con bò vào cọc gỗ.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 他 在 草原 上 牧牛
- Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
在›
插›
牛›
粪›
花›
鲜›