Đọc nhanh: 黄鼠狼给鸡拜年 (hoàng thử lang cấp kê bái niên). Ý nghĩa là: Hãy cẩn thận với những món quà mang dân gian đáng ngờ, họ chắc chắn là có ý đồ xấu. (cách diễn đạt).
黄鼠狼给鸡拜年 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hãy cẩn thận với những món quà mang dân gian đáng ngờ, họ chắc chắn là có ý đồ xấu. (cách diễn đạt)
Beware of suspicious folk bearing gifts, they are sure to be ill-intentioned. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄鼠狼给鸡拜年
- 给 军属 拜年
- chúc tết gia đình quân nhân.
- 晚辈 要 先 给 长辈 拜年
- Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 我 给 我 的 朋友 拜年
- Tôi chúc Tết bạn của tôi.
- 我 给 我 的 父母 拜年
- Tôi chúc Tết bố mẹ của mình.
- 今天 我要 去 叔叔 家 拜年
- Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.
- 你 属 什么 我 属鸡 , 今年 37 岁 吧 !
- Bạn tuổi con gì, tôi tuổi gà năm nay 37 rồi
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
拜›
狼›
给›
鸡›
黄›
鼠›