Đọc nhanh: 古琴之乡 (cổ cầm chi hương). Ý nghĩa là: Quê hương của đàn cổ.
古琴之乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quê hương của đàn cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古琴之乡
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 古 伦敦桥 建造 于 1176 年 至 1209 年 之间
- Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.
- 古时 多 禅让 之 事
- Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.
- 他们 之间 的 感情 很 古雅
- Tình cảm giữa họ rất chân thành và thanh nhã.
- 发 思古 之 幽情
- nảy sinh tình hoài cổ sâu sắc.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乡›
古›
琴›