Đọc nhanh: 魔王 (ma vương). Ý nghĩa là: ma vương; ác quỷ; quỷ dữ, kẻ ác độc; kẻ hung bạo.
魔王 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ma vương; ác quỷ; quỷ dữ
佛教用语,指专做破坏活动的恶鬼
✪ 2. kẻ ác độc; kẻ hung bạo
比喻非常凶暴的恶人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔王
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
魔›