Đọc nhanh: 魔术师 (ma thuật sư). Ý nghĩa là: nhà ảo thuật. Ví dụ : - 但我不是魔术师 Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.
魔术师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà ảo thuật
magician
- 但 我 不是 魔术师
- Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔术师
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 做 我们 的 技术 分析师
- Bạn sẽ là nhà phân tích kỹ thuật của chúng tôi.
- 但 我 不是 魔术师
- Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.
- 法术 师画 了 一道 符
- Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
术›
魔›