Đọc nhanh: 鬼摸脑壳 (quỷ mạc não xác). Ý nghĩa là: nhất thời hồ đồ.
鬼摸脑壳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất thời hồ đồ
一时糊涂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼摸脑壳
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
摸›
脑›
鬼›