Đọc nhanh: 高脚果盘 (cao cước quả bàn). Ý nghĩa là: Khay chân cao.
高脚果盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khay chân cao
《高脚果盘》是保罗·塞尚41岁时的作品,它也是保罗·塞尚成就最高、最著名的静物画之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高脚果盘
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 我用 盘子 放 苹果
- Tôi dùng đĩa để đựng táo.
- 学习 复盘 可以 提高 技术
- Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 如果 超级 碗 最后 平局 了 你 会 高兴 吗
- Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
盘›
脚›
高›