Đọc nhanh: 果盘 (quả bàn). Ý nghĩa là: mâm đựng trái cây.
果盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mâm đựng trái cây
(果盘儿) 专用于盛放果品的盘子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果盘
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 我用 盘子 放 苹果
- Tôi dùng đĩa để đựng táo.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
盘›