Đọc nhanh: 什锦果盘 (thập cẩm quả bàn). Ý nghĩa là: salad trái cây trộn.
什锦果盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. salad trái cây trộn
mixed fruit salad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什锦果盘
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 如果 有 什么 不足 , 你 一定 告诉 我 !
- Nếu có điểm nào chưa tốt, cậu phải nói với tớ!
- 我能 帮 你 什么 吗 ? 如果 需要 , 请 告诉 我
- Tôi có thể giúp gì cho bạn? Nếu cần, cứ nói với tôi nhé.
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
果›
盘›
锦›