Đọc nhanh: 保安队 (bảo an đội). Ý nghĩa là: đội cảnh sát; lính bảo an (thời quân phiệt Bắc dương và thời Quốc dân đảng ở Trung quốc).
保安队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội cảnh sát; lính bảo an (thời quân phiệt Bắc dương và thời Quốc dân đảng ở Trung quốc)
北洋军阀和国民党具有警察性质的地方武装部队.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保安队
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
安›
队›