Đọc nhanh: 车队 (xa đội). Ý nghĩa là: công-voa (đoàn xe có hộ tống, cùng đến một địa điểm nhất định). Ví dụ : - 敌人袭击了我们的运货马车队。 Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
车队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công-voa (đoàn xe có hộ tống, cùng đến một địa điểm nhất định)
在统一控制下进行活动的汽车队; 一队汽车
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车队
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 这 场 比赛 , 人们 看好 火车头 队
- trong trận đấu này, chúng ta có lợi thế hơn đội xe lửa.
- 有序 排队 上车 的 人 有 素质
- Người xếp hàng lần lượt lên xe có ý thức.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
队›