Đọc nhanh: 中高档灰底白 (trung cao đương hôi để bạch). Ý nghĩa là: (In bao bì) Giấy huidibai chất lượng trung bình tốt.
中高档灰底白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (In bao bì) Giấy huidibai chất lượng trung bình tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中高档灰底白
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 牛奶 中 蛋白质 的 含量 很 高
- Lượng protein trong sữa rất cao.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
底›
档›
灰›
白›
高›