Đọc nhanh: 高档灰底白 (cao đương hôi để bạch). Ý nghĩa là: (In bao bì) Giấy huidibai chất lượng cao.
高档灰底白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (In bao bì) Giấy huidibai chất lượng cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高档灰底白
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 你 到底 听 明白 了 吗 ?
- Bạn rốt cuộc đã nghe hiểu chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
档›
灰›
白›
高›