Đọc nhanh: 高能 (cao năng). Ý nghĩa là: năng lượng cao. Ví dụ : - 高能粒子 hạt năng lượng cao. - 高能食品 thực phẩm nhiều năng lượng
高能 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng cao
具有很高能量的
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 高能 食品
- thực phẩm nhiều năng lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高能
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 听说 可以 提高 外语 能力
- Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.
- 他 的 技能 已经 达到 高级别
- Kỹ năng của anh ấy đã đạt cấp bậc cao.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 优化 设计 能 提高效率
- Tối ưu hóa thiết kế có thể tăng hiệu quả.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
能›
高›