Đọc nhanh: 高难 (cao nan). Ý nghĩa là: yêu cầu cao; kỹ thuật cao; kỹ thuật khó (kỹ thuật). Ví dụ : - 他练的武术有许多高难动作。 anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.
高难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu cao; kỹ thuật cao; kỹ thuật khó (kỹ thuật)
(技巧上) 要求高,难度大
- 他练 的 武术 有 许多 高难 动作
- anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高难
- 难 分 高低
- khó phân biết ai hơn ai kém.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他练 的 武术 有 许多 高难 动作
- anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 拦击 空中 球是 网球 中 非常 高难度 的 技术 动作
- Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
难›
高›