Đọc nhanh: 高峰期 (cao phong kì). Ý nghĩa là: thời kỳ đỉnh điểm; thời kỳ cao điểm. Ví dụ : - 上下班高峰期交通非常拥挤。 Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
高峰期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ đỉnh điểm; thời kỳ cao điểm
高峰期可描述为“投资需求夹杂着消费需求增加的时期”。
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高峰期
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 山峰 高且 卓
- Ngọn núi cao và thẳng.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›
期›
高›