Đọc nhanh: 高层 (cao tằng). Ý nghĩa là: cao tầng, cao cấp; cao. Ví dụ : - 高层住宅 nhà ở cao tầng. - 高层建筑 kiến trúc cao tầng. - 高层岗位 cương vị cao
高层 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao tầng
(楼房等) 层数多的
- 高层住宅
- nhà ở cao tầng
- 高层建筑
- kiến trúc cao tầng
✪ 2. cao cấp; cao
居于上层的
- 高层 岗位
- cương vị cao
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 高层 人物
- nhân vật cao cấp
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高层
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 楼高 可 三十多 层
- Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.
- 这栋 高层住宅 很 新
- Tòa nhà ở cao tầng này rất mới.
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
高›