高层 gāocéng
volume volume

Từ hán việt: 【cao tằng】

Đọc nhanh: 高层 (cao tằng). Ý nghĩa là: cao tầng, cao cấp; cao. Ví dụ : - 高层住宅 nhà ở cao tầng. - 高层建筑 kiến trúc cao tầng. - 高层岗位 cương vị cao

Ý Nghĩa của "高层" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

高层 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cao tầng

(楼房等) 层数多的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高层住宅 gāocéngzhùzhái

    - nhà ở cao tầng

  • volume volume

    - 高层建筑 gāocéngjiànzhù

    - kiến trúc cao tầng

✪ 2. cao cấp; cao

居于上层的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高层 gāocéng 岗位 gǎngwèi

    - cương vị cao

  • volume volume

    - 高层领导 gāocénglǐngdǎo

    - lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - 高层 gāocéng 人物 rénwù

    - nhân vật cao cấp

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高层

  • volume volume

    - 高层领导 gāocénglǐngdǎo

    - lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - zhù zài 高层 gāocéng zhù zài 低层 dīcéng

    - anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.

  • volume volume

    - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • volume volume

    - 楼高 lóugāo 三十多 sānshíduō céng

    - Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.

  • volume volume

    - 这栋 zhèdòng 高层住宅 gāocéngzhùzhái hěn xīn

    - Tòa nhà ở cao tầng này rất mới.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 山峰 shānfēng 高出 gāochū 云层 yúncéng

    - nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 高层次 gāocéngcì 领导人 lǐngdǎorén 会谈 huìtán

    - Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao