Đọc nhanh: 高产 (cao sản). Ý nghĩa là: cao sản; sản lượng cao, sản lượng cao; năng suất cao. Ví dụ : - 高产作物 cây trồng sản lượng cao
高产 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao sản; sản lượng cao
产量高
- 高产 作物
- cây trồng sản lượng cao
✪ 2. sản lượng cao; năng suất cao
高的产量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高产
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 公司 要 提高 产品质量
- Công ty cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
高›