Đọc nhanh: 高压受电盘 (cao áp thụ điện bàn). Ý nghĩa là: bảng thu điện thế cao.
高压受电盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng thu điện thế cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压受电盘
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 他 要 承受 很大 的 压力
- Anh ấy phải chịu đựng một áp lực rất lớn.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
受›
电›
盘›
高›