Đọc nhanh: 利上加利 (lợi thượng gia lợi). Ý nghĩa là: mẹ đẻ con đẻ.
利上加利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ đẻ con đẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利上加利
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 放弃 了 上诉 的 权利
- Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
利›
加›