Đọc nhanh: 高价物 (cao giá vật). Ý nghĩa là: châu.
高价物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高价物
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 他们 决定 提高 价格
- Họ quyết định tăng giá.
- 他 付出 了 很 高 的 代价
- Anh ta đã trả giá rất cao.
- 这件 文物 价值 很 高
- Vật cổ này có giá trị rất cao.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
物›
高›