Đọc nhanh: 高额 (cao ngạch). Ý nghĩa là: kếch xù; lớn; khổng lồ. 数额大. Ví dụ : - 高额利润。 món lãi kếch xù
✪ 1. kếch xù; lớn; khổng lồ. 数额大
高额,拼音为gāo é,汉语词语,是数额大的意思。数额大
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高额
- 销售额 在 公司 中 比重 提高
- Doanh thu có tỉ lệ tăng trong công ty.
- 他 的 市场份额 不断 高涨
- Thị phần của anh không ngừng tăng.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
- 公司 计划 提高 市场份额
- Công ty có kế hoạch tăng số định mức.
- 谁 有 那么 高 的 信用 额度 啊
- Ai thậm chí có hạn mức tín dụng cao như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
额›
高›