Đọc nhanh: 高架桥 (cao giá kiều). Ý nghĩa là: cầu vượt; cầu cạn.
高架桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu vượt; cầu cạn
跨线桥,一种桥梁,尤指搁在一系列狭窄钢筋混凝土或圬工拱上,具有高支撑的塔或支柱,跨过山谷、河流、道路或其他低处障碍物的桥梁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高架桥
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
桥›
高›