Đọc nhanh: 最高限价 (tối cao hạn giá). Ý nghĩa là: Price ceiling Giá trần.
最高限价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Price ceiling Giá trần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最高限价
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 他 提高 了 那辆车 的 价钱
- Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.
- 最高 限度
- Mức độ cao nhất.
- 出价 最高 的 就是 得主
- Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
最›
限›
高›