Đọc nhanh: 高价倒卖戏票者 (cao giá đảo mại hí phiếu giả). Ý nghĩa là: Người đầu cơ vé.
高价倒卖戏票者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đầu cơ vé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高价倒卖戏票者
- 他 喜欢 倒买倒卖 旧书
- Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.
- 有人 倒买倒卖 电影票
- Có người mua đi bán lại vé xem phim.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 他 提高 了 那辆车 的 价钱
- Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.
- 这张 邮票 具有 很 高 的 价值
- Con tem này có giá trị rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
倒›
卖›
戏›
票›
者›
高›