血本 xuèběn
volume volume

Từ hán việt: 【huyết bổn】

Đọc nhanh: 血本 (huyết bổn). Ý nghĩa là: vốn gốc; vốn ban đầu (trong kinh doanh, buôn bán, thời xưa).

Ý Nghĩa của "血本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vốn gốc; vốn ban đầu (trong kinh doanh, buôn bán, thời xưa)

旧时指经商的老本儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血本

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 承载 chéngzài le 作者 zuòzhě de 心血 xīnxuè

    - Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 血液 xuèyè 样本 yàngběn 需要 xūyào 检查 jiǎnchá

    - Mẫu máu cần được kiểm tra.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao