Đọc nhanh: 血本 (huyết bổn). Ý nghĩa là: vốn gốc; vốn ban đầu (trong kinh doanh, buôn bán, thời xưa).
血本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn gốc; vốn ban đầu (trong kinh doanh, buôn bán, thời xưa)
旧时指经商的老本儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血本
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 血液 样本 需要 检查
- Mẫu máu cần được kiểm tra.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
血›