Đọc nhanh: 骑马斗牛士 (kỵ mã đẩu ngưu sĩ). Ý nghĩa là: Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò.
骑马斗牛士 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò
《骑马斗牛士》是西班牙画家毕加索20世纪初创作的一幅油画。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑马斗牛士
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 那 骑士 策马 奔 向 城堡
- Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.
- 他 很 喜欢 骑马
- Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 别无它法 , 只好 骑马 , 去 请 医生
- không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
斗›
牛›
马›
骑›