Đọc nhanh: 徒步斗牛士 (đồ bộ đẩu ngưu sĩ). Ý nghĩa là: dũng sỹ đi bộ đấu bò (Trò chơi và giải trí).
徒步斗牛士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dũng sỹ đi bộ đấu bò (Trò chơi và giải trí)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒步斗牛士
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 他 是 徒手格斗 的 能手
- Anh ấy là một chuyên gia võ thuật không sử dụng vũ khí.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 她 徒 步行街
- Cô ấy đi bộ trên phố.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 他 总是 牛着 , 不愿 让步
- Anh ấy luôn cứng đầu, không chịu nhượng bộ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
徒›
斗›
步›
牛›