Đọc nhanh: 海滨度假胜地 (hải tân độ giả thắng địa). Ý nghĩa là: Nơi nghỉ mát ở bờ biển.
海滨度假胜地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi nghỉ mát ở bờ biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海滨度假胜地
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 海隅 适合 度假
- Vùng ven biển thích hợp nghỉ dưỡng.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 我们 计划 去 海边 度假
- Chúng tôi dự định đi biển nghỉ mát.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 暑假 时 , 我们 计划 去 海边 度假
- Vào kỳ nghỉ hè, chúng tôi lên kế hoạch đi chơi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
地›
度›
海›
滨›
胜›